• VĂN PHÒNG LUẬT SƯ TÂN AN
  • Dịch vụ Đăng ký Giấy Phép Hoạt động có Điều Kiện tại Đắk Lắk

    Pháp luật Việt Nam quy định doanh nghiệp được đăng ký hoạt động kinh doanh những ngành nghề mà pháp luật không cấm. Tuy nhiên, trong hệ thống ngành nghề pháp luật quy định, lại có những ngành nghề kinh doanh có điều kiện đòi hỏi doanh nghiệp phải đáp ứng. Vậy nên khi cá nhân, tổ chức muốn đầu tư kinh doanh một ngành nghề nào đó, trước hết phải xác định ngành, nghề mình muốn đầu tư kinh doanh có phải là ngành nghề có điều kiện hay không.
    Bạn vui lòng tìm kiếm những ngành nghề kinh doanh dưới đây, nếu thuộc phạm vi hoạt động kinh doanh của bạn vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ đăng ký.
    --------------------------------------------------
    VĂN PHÒNG LUẬT SƯ TÂN AN
    ☎️Điện thoại: 0945 011 611 & 0913 570 431
    📧Email: vpluatsutanan@gmail.com
    💻Website: https://luatsutanan.vn/
    🏪Địa chỉ văn phòng: Tầng 2, số 45 Lý Tự Trọng, P. Tân An, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk.
    TỔNG HỢP NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
    STT
    NGÀNH, NGHỀ
    1
    Sản xuất con dấu
    2
    Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
    3
    Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
    4
    Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị
    5
    Kinh doanh súng bắn sơn
    6
    Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
    7
    Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
    8
    Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
    9
    Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
    10
    Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
    11
    Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
    12
    Hành nghề luật sư
    13
    Hành nghề công chứng
    14
    Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
    15
    Hành nghề đấu giá tài sản
    16
    Hành nghề thừa phát lại
    17
    Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản
    18
    Kinh doanh dịch vụ kế toán
    19
    Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
    20
    Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
    21
    Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan
    22
    Kinh doanh hàng miễn thuế
    23
    Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
    24
    Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
    25
    Kinh doanh chứng khoán
    26
    Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác
    27
    Kinh doanh bảo hiểm
    28
    Kinh doanh tái bảo hiểm
    29
    Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm
    30
    Đại lý bảo hiểm
    31
    Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
    32
    Kinh doanh xổ số
    33
    Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
    34
    Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
    35
    Kinh doanh ca-si-nô (casino)
    36
    Kinh doanh đặt cược
    37
    Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
    38
    Kinh doanh xăng dầu
    39
    Kinh doanh khí
    40
    Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
    41
    Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
    42
    Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
    43
    Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
    44
    Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
    45
    Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
    46
    Kinh doanh rượu
    47
    Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
    48
    Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương
    49
    Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa
    50
    Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực
    51
    Xuất khẩu gạo
    52
    Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
    53
    Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
    54
    Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
    55
    Kinh doanh khoáng sản
    56
    Kinh doanh tiền chất công nghiệp
    57
    Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam
    58
    Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
    59
    Hoạt động thương mại điện tử
    60
    Hoạt động dầu khí
    61
    Kiểm toán năng lượng
    62
    Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
    63
    Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
    64
    Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
    65
    Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
    66
    Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
    67
    Kinh doanh dịch vụ việc làm
    68
    Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
    69
    Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em
    70
    Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động
    71
    Kinh doanh vận tải đường bộ
    72
    Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
    73
    Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
    74
    Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
    75
    Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
    76
    Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
    77
    Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
    78
    Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
    79
    Kinh doanh vận tải đường thủy
    80
    Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
    81
    Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
    82
    Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
    83
    Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
    84
    Kinh doanh vận tải biển
    85
    Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
    86
    Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
    87
    Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
    88
    Kinh doanh khai thác cảng biển
    89
    Kinh doanh vận tải hàng không
    90
    Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
    91
    Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
    92
    Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
    93
    Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
    94
    Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
    95
    Kinh doanh vận tải đường sắt
    96
    Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
    97
    Kinh doanh đường sắt đô thị
    98
    Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
    99
    Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm
    100
    Kinh doanh vận tải đường ống
    101
    Kinh doanh bất động sản
    102
    Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt)
    103
    Kinh doanh dịch vụ kiến trúc
    104
    Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
    105
    Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
    106
    Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
    107
    Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
    108
    Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
    109
    Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài
    110
    Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
    111
    Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng
    112
    Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
    113
    Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư
    114
    Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng
    115
    Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
    116
    Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
    117
    Kinh doanh dịch vụ bưu chính
    118
    Kinh doanh dịch vụ viễn thông
    119
    Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
    120
    Hoạt động của nhà xuất bản
    121
    Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì
    122
    Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
    123
    Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
    124
    Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet
    125
    Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
    126
    Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
    127
    Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
    128
    Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
    129
    Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền
    130
    Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu
    131
    Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử
    132
    Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
    133
    Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu
    134
    Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
    135
    Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
    136
    Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
    137
    Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
    138
    Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
    139
    Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
    140
    Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
    141
    Hoạt động của trường chuyên biệt
    142
    Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
    143
    Kiểm định chất lượng giáo dục
    144
    Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
    145
    Khai thác thủy sản
    146
    Kinh doanh thủy sản
    147
    Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
    148
    Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
    149
    Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
    150
    Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
    151
    Đăng kiểm tàu cá
    152
    Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá
    153
    Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
    154
    Nuôi động vật rừng thông thường
    155
    Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
    156
    Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
    157
    Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
    158
    Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
    159
    Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
    160
    Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
    161
    Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
    162
    Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
    163
    Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
    164
    Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
    165
    Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
    166
    Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
    167
    Kinh doanh chăn nuôi trang trại
    168
    Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm
    169
    Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    170
    Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
    171
    Kinh doanh phân bón
    172
    Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón
    173
    Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi
    174
    Kinh doanh giống thủy sản
    175
    Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
    176
    Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
    177
    Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
    178
    Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
    179
    Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
    180
    Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
    181
    Kinh doanh dược
    182
    Sản xuất mỹ phẩm
    183
    Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
    184
    Kinh doanh trang thiết bị y tế
    185
    Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)
    186
    Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
    187
    Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
    188
    Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
    189
    Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
    190
    Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ
    191
    Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng)
    192
    Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim
    193
    Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
    194
    Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
    195
    Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường
    196
    Kinh doanh dịch vụ lữ hành
    197
    Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
    198
    Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
    199
    Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
    200
    Kinh doanh dịch vụ lưu trú
    201
    Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
    202
    Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    203
    Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
    204
    Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
    205
    Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
    206
    Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
    207
    Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
    208
    Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
    209
    Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
    210
    Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
    211
    Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
    212
    Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
    213
    Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
    214
    Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước
    215
    Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
    216
    Khai thác khoáng sản
    217
    Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
    218
    Nhập khẩu phế liệu
    219
    Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường
    220
    Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại
    221
    Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
    222
    Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
    223
    Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng
    224
    Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
    225
    Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
    226
    Kinh doanh vàng
    227
    Hoạt động in, đúc tiền
    III. DANH MỤC CÁC NGÀNH NGHỀ PHẢI CÓ CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
    TT
    Ngành nghề
    Chứng chỉ
    Chức danh cần chứng chỉ
    Số lượng
    01
    Kinh doanh dịch vụ pháp lý
    Chứng chỉ hành nghề Luật sư
    Người đứng đầu tổ chức hoặc thành viên của Công ty luật hợp danh
    01
    02
    Kinh doanh dịch vụ khám, chữa bệnh và kinh doanh dược phẩm
    Chứng chỉ hành nghề Bác Sỹ, Y, Dược
    Trưởng Phòng Khám, Chủ cơ sở
    01
    03
    Dịch vụ khám chữa bệnh y học cổ truyền tư nhân
    Chứng chỉ hành nghề bác sĩ y học cổ truyền
    Trưởng Phòng Khám, Chủ cơ sở
    01
    04
    Kinh doanh dịch vụ thú y và kinh doanh thuốc thú y
    Chứng chỉ hành nghề thú y
    Chức danh quản lý
    01
    05
    Sản xuất, mua bán thuốc thú y; thú y thủy sản
    Chứng chỉ hành nghề thú y
    Chức danh quản lý
    01
    06
    Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (trong trường hợp không ủy quyền)
    Chứng chỉ đại diện sở hữu công nghiệp
    Giám đốc
    01
    07
    Dịch vụ kiểm toán
    Chứng chỉ hành nghề kiểm toán
    Giám đốc và Người quản lý
    03
    08
    Dịch vụ kế toán
    Chứng chỉ kế toán trưởng
    Giám đốc và Người quản lý
    02
    09
    Giám sát, thi công xây dựng công trình
    Chứng chỉ giám sát
    Chức danh quản lý
    01
    10
    Khảo sát xây
    Chứng chỉ khảo sát
    Chức danh quản lý
    01
    11
    Thiết kế xây dựng công trình
    Chứng chỉ thiết Kế
    Chức danh quản lý
    01
    12
    Dịch vụ môi giới bất động sản
    Chứng chỉ môi giới
    Chức danh quản lý
    01
    13
    Dịch vụ định giá bất động sản
    Chứng chỉ định giá
    Chức danh quản lý
    02
    14
    Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản – chức năng môi giới
    Chứng chỉ môi giới
    Chức danh quản lý
    02
    15
    Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản - chức năng định giá
    Chứng chỉ định giá
    Chức danh quản lý
    02
    16
    Sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật;
    Chứng chỉ hành nghề thuốc bảo vệ thực vật
    Chức danh quản lý
    01
    17
    Dịch vụ làm thủ tục về thuế
    Chức danh quản lý
    02
    18
    Dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải
    Chứng chỉ thiết kế phương tiện vận tải
    Chức danh quản lý
    01
    19
    Hoạt động xông hơi khử trùng
    Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng
    Chức danh quản lý
    01
    20
    Tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 1
    Chứng chỉ tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 1
    Chức danh quản lý
    05
    21
    Tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 2
    Chứng chỉ tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 2
    Chức danh quản lý
    03 Chứng chỉ hạng 2 hoặc 01 Chứng chỉ hạng 1
    22
    Đấu giá tài sản
    Chứng chỉ hành nghề đấu giá
    Chức danh quản lý
    01
    III. DANH MỤC NGÀNH NGHỀ YÊU CẦU VỐN PHÁP ĐỊNH
    TT
    TÊN NGÀNH NGHỀ
    CƠ SỞ PHÁP LÝ
    1
    Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
    Vốn pháp định đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn là 3 (ba) tỷ đồng Việt Nam; từ ngày 01 tháng 01 năm 2015, vốn pháp định là 5 (năm) tỷ đồng Việt Nam
    Điều 5 Nghị định 17/2012/NĐ-CP
    2
    Kinh doanh chứng khoán
    Điều 71 – Văn bản hợp nhất số20/VBHN-BTC
    a) Môi giới chứng khoán: 25 tỷ đồng Việt Nam;
    b) Tự doanh chứng khoán: 100 tỷ đồng Việt Nam;
    c) Bảo lãnh phát hành chứng khoán: 165 tỷ đồng Việt Nam;
    d) Tư vấn đầu tư chứng khoán: 10 tỷ đồng Việt Nam.
    đ) Vốn pháp định của công ty quản lý quỹ tại Việt Nam, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam là 25 tỷ đồng Việt Nam.
    3
    Kinh doanh bảo hiểm
    Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
    1. Mức vốn pháp định của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ:
    a) Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ (trừ các trường hợp quy định tại điểm b, điểm c khoản này) và bảo hiểm sức khỏe: 300 tỷ đồng Việt Nam;
    b) Kinh doanh bảo hiểm theo quy định tại điểm a khoản này và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh: 350 tỷ đồng Việt Nam;
    c) Kinh doanh bảo hiểm theo quy định tại điểm a khoản này, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh: 400 tỷ đồng Việt Nam.
    2. Mức vốn pháp định của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ:
    a) Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe: 600 tỷ đồng Việt Nam;
    b) Kinh doanh bảo hiểm theo quy định tại điểm a khoản này và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí: 800 tỷ đồng Việt Nam;
    c) Kinh doanh bảo hiểm theo quy định tại điểm a khoản này, bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí: 1.000 tỷ đồng Việt Nam.
    3. Mức vốn pháp định của doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe: 300 tỷ đồng Việt Nam.
    4. Mức vốn pháp định của chi nhánh nước ngoài:
    a) Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ (trừ các trường hợp quy định tại điểm b, điểm c khoản này) và bảo hiểm sức khỏe: 200 tỷ đồng Việt Nam;
    b) Kinh doanh bảo hiểm theo quy định tại điểm a khoản này và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh: 250 tỷ đồng Việt Nam;
    c) Kinh doanh bảo hiểm theo quy định tại điểm a khoản này, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh: 300 tỷ đồng Việt Nam.
    4
    Kinh doanh tái bảo hiểm
    Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
    5. Mức vốn pháp định của doanh nghiệp tái bảo hiểm:
    a) Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe: 400 tỷ đồng Việt Nam;
    b) Kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe: 700 tỷ đồng Việt Nam;
    c) Kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe: 1.100 tỷ đồng Việt Nam.
    5
    Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm
    Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
    6. Mức vốn pháp định của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm:
    a) Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm: 4 tỷ đồng Việt Nam;
    b) Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm: 8 tỷ đồng Việt Nam.
    6
    Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
    Khoản 6 Điều 1 Nghị định số 175/2016/NĐ-CP
    Có vốn điều lệ tối thiểu là 200 tỷ đồng
    7
    Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
    Điều 11 Nghị định 88/2014/NĐ-CP
    Vốn pháp định 15 tỷ đồng
    8
    Kinh doanh ca-si-nô (casino)
    “Doanh nghiệp kinh doanh casino quy mô lớn” là các doanh nghiệp kinh doanh casino với tổng mức đầu tư của dự án khu dịch vụ, du lịch và vui chơi giải trí tổng hợp có casino tối thiểu là 02 tỷ đô la Mỹ.
    “Doanh nghiệp kinh doanh casino quy mô nhỏ” là các doanh nghiệp kinh doanh casino với tổng mức đầu tư của dự án khu dịch vụ, du lịch và vui chơi giải trí tổng hợp có casino dưới 02 tỷ đô la Mỹ.
    Điều 2, Nghị định 03/2017/NĐ-CP
    9
    Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa
    Điều 8 Nghị định 51/2018/NĐ-CP
    Vốn điều lệ từ một trăm năm mươi (150) tỷ đồng trở lên
    10
    Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
    Tiền ký quỹ là 7 tỷ đồng Việt Nam
    Điều 23, Nghị định 69/2018/NĐ-CP
    11
    Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
    Điều 23, Nghị định 69/2018/NĐ-CP
    Có số tiền ký quỹ là 10 tỷ đồng Việt Nam
    12
    Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
    Tiền ký quỹ là 7 tỷ đồng Việt Nam
    Điều 23, Nghị định 69/2018/NĐ-CP
    13
    Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
    Điều 7 Nghị định 40/2018/NĐ-CP
    Có vốn điều lệ từ 10 tỷ đồng trở lên
    Ký quỹ một khoản tiền tương đương 5% vốn điều lệ nhưng không thấp hơn 10 tỷ đồng (mười tỷ đồng)
    14
    Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
    Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp – Nghị định 143/2016/NĐ-CP
    15
    Kinh doanh dịch vụ việc làm
    Ký quỹ 300 triệu (Điều 10, Nghị định 52/20214/NĐ-CP)
    16
    Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
    Điều 6+Điều 10, nghị định 38/2020/NĐ-CP
    Vốn pháp định không thấp hơn 5.000.000.000 đồng
    ký quỹ 1.000.000.000 đồng
    17
    Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động
    Điều 5 Nghị định số 29/2019/NĐ-CP
    ký quỹ 2.000.000.000 đồng
    18
    Kinh doanh vận tải biển
    Phải có bảo lãnh theo quy định của pháp luật với mức tối thiểu là 05 (năm) tỷ Đồng Việt Nam hoặc mua bảo hiểm để bảo đảm nghĩa vụ của chủ tàu đối với thuyền viên theo quy định
    Điều 03: Nghị định 147/2018/NĐ-CP
    19
    Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
    Điều 04 Nghị định 147/2018/NĐ-CP
    Có vốn pháp định 50 (năm mươi) tỷ đồng Việt Nam
    20
    Kinh doanh vận tải hàng không
    Khoản 5 Điều 1 Nghị định 89/2019/NĐ-CP
    1. Mức vốn tối thiểu (bao gồm vốn chủ sở hữu và vốn vay) để thành lập và duy trì doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng không:
    a) Khai thác đến 10 tàu bay: 300 tỷ đồng Việt Nam;
    b) Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay: 600 tỷ đồng Việt Nam;
    c) Khai thác trên 30 tàu bay: 700 tỷ đồng Việt Nam.
    2. Mức vốn tối thiểu để thành lập và duy trì doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung: 100 tỷ đồng Việt Nam.
    3. Doanh nghiệp kinh doanh vận tải hàng không có vốn đầu tư nước ngoài phải đáp ứng các điều kiện:
    a) Nhà đầu tư nước ngoài chiếm không quá 34% vốn điều lệ;
    b) Phải có ít nhất một cá nhân Việt Nam hoặc một pháp nhân Việt Nam giữ phần vốn điều lệ lớn nhất;
    c) Trường hợp pháp nhân Việt Nam có vốn đầu tư nước ngoài góp vốn thì phần vốn góp nước ngoài chiếm không quá 49% vốn điều lệ của pháp nhân.”
    21
    Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
    Khoản 14 Điều 1 Nghị định 89/2019/NĐ-CP
    a) Mức vốn tối thiểu để thành lập và duy trì doanh nghiệp cảng hàng không: 100 tỷ đồng Việt Nam;
    b) Tỷ lệ vốn của nhà đầu tư nước ngoài chiếm không quá 30% vốn điều lệ.
    22
    Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
    Điều 17 Nghị định 92/2016/NĐ-CP
    a) Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga hành khách: 30 tỷ đồng Việt Nam;
    b) Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa: 30 tỷ đồng Việt Nam;
    c) Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu: 30 tỷ đồng Việt Nam.
    23
    Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
    Điều 1, Nghị định 144/2018/NĐ-CP
    Duy trì tài sản tối thiểu tương đương 80.000 SDR hoặc có bảo lãnh tương đương hoặc có phương án tài chính thay thế theo quy định của pháp luật;
    24
    Kinh doanh bất động sản
    Điều 03 Nghị định 76/2015/NĐ-CP: có vốn pháp định không được thấp hơn 20 tỷ đồng
    25
    Kinh doanh dịch vụ bưu chính
    Điều 5 Nghị định 47/2011/NĐ-CP
    a) Đối với trường hợp cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh, liên tỉnh, doanh nghiệp phải có mức vốn tối thiểu là 02 tỷ đồng Việt Nam;
    b) Đối với trường hợp cung ứng dịch vụ bưu chính quốc tế, doanh nghiệp phải có mức vốn tối thiểu là 05 tỷ đồng Việt Nam.
    26
    Kinh doanh dịch vụ viễn thông
    Điều 5, Nghị định 25/2011/NĐ-CP
    1. Dự án đầu tư nước ngoài kinh doanh dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam phải thực hiện thủ tục đăng ký đầu tư tại cơ quan nhà nước quản lý đầu tư cấp tỉnh để được cấp giấy chứng nhận đầu tư.
    2. Dự án đầu tư nước ngoài kinh doanh dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên phải thực hiện thủ tục thẩm tra đầu tư tại cơ quan nhà nước quản lý đầu tư cấp tỉnh để được cấp giấy chứng nhận đầu tư.
    Điều 19, Nghị định 25/2011/NĐ-CP: Vốn pháp định và mức cam kết đầu tư để thiết lập mạng viễn thông cố định mặt đất
    1. Doanh nghiệp đề nghị cấp phép thiết lập mạng viễn thông cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, số thuê bao viễn thông phải đáp ứng điều kiện về vốn pháp định và mức cam kết đầu tư như sau:
    a) Thiết lập mạng trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Vốn pháp định: 5 tỷ đồng Việt Nam; mức cam kết đầu tư: Ít nhất 15 tỷ đồng Việt Nam trong 3 năm đầu tiên kể từ ngày được cấp phép để phát triển mạng viễn thông theo quy định tại giấy phép;
    b) Thiết lập mạng trong phạm vi khu vực (từ 2 đến 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương): Vốn pháp định: 30 tỷ đồng Việt Nam; mức cam kết đầu tư: Ít nhất 100 tỷ đồng Việt Nam trong 3 năm đầu tiên kể từ ngày được cấp phép để phát triển mạng viễn thông theo quy định tại giấy phép;
    c) Thiết lập mạng trong phạm vi toàn quốc (trên 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương): Vốn pháp định: 100 tỷ đồng Việt Nam; mức cam kết đầu tư: Ít nhất 300 tỷ đồng Việt Nam trong 3 năm đầu tiên để phát triển mạng viễn thông theo quy định tại giấy phép.
    2. Doanh nghiệp đề nghị cấp phép thiết lập mạng viễn thông cố định mặt đất có sử dụng băng tần số vô tuyến điện, số thuê bao viễn thông phải đáp ứng điều kiện về vốn pháp định và mức cam kết đầu tư như sau:
    a) Thiết lập mạng trong phạm vi khu vực (từ 15 đến 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương): Vốn pháp định: 100 tỷ đồng Việt Nam; mức cam kết đầu tư: Ít nhất 300 tỷ đồng Việt Nam trong 3 năm đầu tiên kể từ ngày được cấp phép để phát triển mạng viễn thông theo quy định tại giấy phép;
    b) Thiết lập mạng trong phạm vi toàn quốc (trên 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương): Vốn pháp định: 300 tỷ đồng Việt Nam; mức cam kết đầu tư: Ít nhất 1.000 tỷ đồng Việt Nam trong 3 năm đầu tiên và ít nhất 3.000 tỷ đồng Việt Nam trong 15 năm để phát triển mạng viễn thông theo quy định tại giấy phép.
    Điều 20, Nghị định 25/2011/NĐ-CP: Vốn pháp định và mức cam kết đầu tư để thiết lập mạng viễn thông di động mặt đất
    1. Doanh nghiệp đề nghị cấp phép thiết lập mạng viễn thông di động mặt đất có sử dụng kênh tần số vô tuyến điện phải đáp ứng điều kiện về vốn pháp định và mức cam kết đầu tư như sau:
    a) Vốn pháp định: 20 tỷ đồng Việt Nam;
    b) Mức cam kết đầu tư: Ít nhất 60 tỷ đồng Việt Nam trong 3 năm đầu tiên để phát triển mạng viễn thông với quy mô, phạm vi quy định tại giấy phép.
    2. Doanh nghiệp đề nghị cấp phép thiết lập mạng viễn thông di động mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện (mạng viễn thông di động ảo) phải đáp ứng điều kiện về vốn pháp định và mức cam kết đầu tư như sau:
    a) Vốn pháp định: 300 tỷ đồng Việt Nam;
    b) Mức cam kết đầu tư: Ít nhất 1.000 tỷ đồng Việt Nam trong 3 năm đầu tiên và ít nhất 3.000 tỷ đồng Việt Nam trong 15 năm để phát triển mạng viễn thông theo quy định tại giấy phép.
    3. Doanh nghiệp đề nghị cấp phép thiết lập mạng viễn thông di động mặt đất có sử dụng băng tần số vô tuyến điện phải đáp ứng điều kiện về vốn pháp định và mức cam kết đầu tư như sau:
    a) Vốn pháp định: 500 tỷ đồng Việt Nam;
    b) Mức cam kết đầu tư: Ít nhất 2.500 tỷ đồng Việt Nam trong 3 năm đầu tiên và ít nhất 7.500 tỷ đồng Việt Nam trong 15 năm để phát triển mạng viễn thông theo quy định tại giấy phép.
    Điều 21, Nghị định 25/2011/NĐ-CP: Vốn pháp định và mức cam kết đầu tư để thiết lập mạng viễn thông cố định vệ tinh và di động vệ tinh
    Doanh nghiệp đề nghị cấp phép thiết lập mạng viễn thông cố định vệ tinh và di động vệ tinh phải đáp ứng điều kiện về vốn pháp định và cam kết đầu tư như sau:
    1. Vốn pháp định: 30 tỷ đồng Việt Nam;
    2. Mức cam kết đầu tư: Ít nhất 100 tỷ đồng Việt Nam trong 3 năm đầu tiên để phát triển mạng viễn thông với quy mô, phạm vi quy định tại giấy phép.
    27
    Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
    Ký quỹ không dưới 05 (năm) tỷ đồng
    Điều 13, Nghị định 51/2018/NĐ-CP
    28
    Hoạt động của nhà xuất bản
    Điều 8 Nghị định 195/2013/NĐ-CP
    Có ít nhất 05 (năm) tỷ đồng để bảo đảm hoạt động xuất bản;
    Lưu ý: Xuất bản (không bao gồm hoạt động in và phát hành) là hoạt động độc quyền nhà nước.
    29
    Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
    Thành lập trường đại học tư thục, giá trị đầu tư phải thực hiện được trên 500 tỷ đồng.
    Điều 87, Nghị định 46/2017/NĐ-CP
    30
    Kinh doanh dịch vụ lữ hành
    Điều 14 Nghị định 168/2017/NĐ-CP
    Mức ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa: 100.000.000 (một trăm triệu) đồng.
    2. Mức ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế:
    a) Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam: 250.000.000 (hai trăm năm mươi triệu) đồng;
    b) Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài: 500.000.000 (năm trăm triệu) đồng;
    c) Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài: 500.000.000 (năm trăm triệu) đồng.
    31
    Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng
    Điều 15 Nghị định 101/2012/NĐ-CP
    Có vốn điều lệ tối thiểu là 50 tỷ đồng
    32
    Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
    Điều 01 Nghị định 57/2016/NĐ-CP
    Có vốn Điều lệ tối thiểu 30 tỷ đồng
    33
    Kinh doanh vàng
    Điều 11 Nghị định 24/2012/NĐ-CP
    Kinh doanh mua, bán vàng miếng (khi được Ngân hàng nhà nước cấp phép): Có vốn điều lệ từ 100 tỷ đồng trở lên.

      Dịch vụ Luật sưBài viết liên quan